Danh sách sim số đẹp khuyến mãi 4/2023

Sim đại cát

STT Số sim Giá bán Điểm Mạng Mua Sim
151 078.999.5151 2,050,000 54 Mobifone Mua ngay
152 0898.87.8181 2,900,000 58 Mobifone Mua ngay
153 078.345.6336 1,700,000 45 Mobifone Mua ngay
154 0784.33.66.11 2,050,000 39 Mobifone Mua ngay
155 07.6969.6767 4,500,000 63 Mobifone Mua ngay
156 078.666.555.6 4,500,000 54 Mobifone Mua ngay
157 078.666.5544 2,300,000 51 Mobifone Mua ngay
158 070.888.666.1 2,050,000 50 Mobifone Mua ngay
159 0961.77.3131 2,400,000 38 Viettel Mua ngay
160 0792.33.77.66 2,250,000 50 Mobifone Mua ngay
161 0708.99.11.33 2,500,000 41 Mobifone Mua ngay
162 09.8118.0505 7,300,000 37 Viettel Mua ngay
163 07.68.68.68.01 4,500,000 50 Mobifone Mua ngay
164 079.777.8558 1,600,000 63 Mobifone Mua ngay
165 078.999.333.6 2,450,000 57 Mobifone Mua ngay
166 0789.91.8668 6,900,000 62 Mobifone Mua ngay
167 079.777.222.7 2,700,000 50 Mobifone Mua ngay
168 07.69.69.69.04 2,000,000 56 Mobifone Mua ngay
169 07.69.69.69.31 2,000,000 56 Mobifone Mua ngay
170 078.999.3131 2,150,000 50 Mobifone Mua ngay
171 0792.22.00.88 2,900,000 38 Mobifone Mua ngay
172 097.111.4040 4,000,000 27 Viettel Mua ngay
173 096.123.2200 3,800,000 25 Viettel Mua ngay
174 078.666.3311 2,250,000 41 Mobifone Mua ngay
175 079.444.9966 2,100,000 58 Mobifone Mua ngay
176 0971.12.0505 1,700,000 30 Viettel Mua ngay
177 0707.75.6886 4,500,000 54 Mobifone Mua ngay
178 0703.22.44.11 2,050,000 24 Mobifone Mua ngay
179 0703.22.88.00 2,250,000 30 Mobifone Mua ngay
180 07.9779.8282 2,900,000 59 Mobifone Mua ngay
181 070.333.7373 3,000,000 36 Mobifone Mua ngay
182 07.69.69.66.55 1,800,000 59 Mobifone Mua ngay
183 0789.92.0808 1,700,000 51 Mobifone Mua ngay
184 078.666.111.8 2,300,000 44 Mobifone Mua ngay
185 0708.32.8668 4,600,000 48 Mobifone Mua ngay
186 070.333.888.5 2,550,000 45 Mobifone Mua ngay
187 0792.55.88.66 9,500,000 56 Mobifone Mua ngay
188 070.333.777.6 2,000,000 43 Mobifone Mua ngay
189 0708.33.88.11 1,800,000 39 Mobifone Mua ngay
190 07.68.68.68.56 5,500,000 60 Mobifone Mua ngay
191 0783.22.8282 2,300,000 42 Mobifone Mua ngay
192 0789.92.8282 1,750,000 55 Mobifone Mua ngay
193 07.67.67.67.44 4,600,000 54 Mobifone Mua ngay
194 0703.22.33.11 2,250,000 22 Mobifone Mua ngay
195 0783.22.99.66 2,900,000 52 Mobifone Mua ngay
196 0783.33.44.00 2,050,000 32 Mobifone Mua ngay
197 079.222.3535 2,000,000 38 Mobifone Mua ngay
198 0783.22.11.33 2,500,000 30 Mobifone Mua ngay
199 07.67.67.67.45 4,650,000 55 Mobifone Mua ngay
200 0783.22.99.33 2,000,000 46 Mobifone Mua ngay
Mọi người cũng tìm kiếm

Sim đại cát được ví như lá bùa hộ mệnh đem đến tài lộc, phú quý cho gia chủ. Để có thể biết đâu là dãy số đại cát trong sim điện thoại thì bạn cần biết cách tính số theo các quy luật nhất định. Hiện nay phương pháp này được nhiều người vận dụng nhằm có được 1 số sim đại cát như ý nhất. Vậy cách tính sim đại cát 4 số cuối thế nào là chuẩn? Có các quẻ số nào? cùng chúng tôi tìm hiểu và thực hành ngay trong nội dung dưới đây nhé.

I. Thế nào là sim đại cát?

thế nào là sim đại cát
Hiểu đúng về dòng sim đại cát hiện nay

Sim đại cát là những sim có 4 số cuối ứng với thẻ Đại Cát - Cát - Hung - Đại Hung. Để tra sim đại cát bạn cần lấy 4 số cuối chia cho 80 và tính vài phép tính nữa để biết kết quả cuối cùng tương ứng với quẻ gì.

II. Cách tính sim đại cát bạn cần biết

Trước khi tra bản 80 quẻ số thì bạn cần nắm được cách tính số điện thoại đại cát. Và để mọi người dễ hình dung chúng tôi đã lấy 1 ví dụ cụ thể dưới đây.

Ví dụ: sim của bạn là 09*7279

  • Bước 1: bạn lấy đuôi số 7279 : 80 = 90.987
  • Bước 2: lấy kết quả 90.987 trừ đi phần số nguyên trước dấu phẩy cụ thể là 90. 90.987 – 90 = 0,987 sau đó nhân với 80 ( 0,987 x 80 = 78 ).
  • Bước 3: lấy kết quả thu được 78 đối chiếu với các bảng: sim đại cát, sim cái, sim hung, sim đại hung. Trong ví dụ này sim đuôi 7279 là sim đại cát bởi số 78 ứng với thẻ đại cát “tiền đồ tươi sáng tràn đầy hy vọng”.

Với những số sim khác bạn cũng làm tương tự và dò kết quả với bảng quẻ từ 01 - 80.

III. Bảng tra sim đại cát đủ 80 quẻ

Đây chính là ý nghĩa 80 quẻ số trong sim đại cát. Bảng số chia ra gồm có: Đại Cát - Cát - Hung - Đại Hung

  • 01 - Thẻ Cát “đại triển hồng đồ, khả được thành công”
  • 02 - Thẻ Bình “thăng trầm không số, về già vô công”
  • 03 - Thẻ Đại Cát “tiền tài tấn tới, vạn sự thuận toàn”
  • 04 - Thẻ Hung “tiền đồ không thành, vận hạn đeo bám”
  • 05 - Thẻ Đại Cát “làm ăn phát đạt, danh lợi đều có”
  • 06 - Thẻ Cát “trờ ban vận tốt, có thể thành công”
  • 07 - Thẻ Cát “vạn sự hanh thông, công danh tất thành”
  • 08 - Thẻ Cát “qua đoạn gian nan có ngày thành công”
  • 09 - Thẻ Hung “tự làm vô sức, thất bại khó lường”
  • 10 - Thẻ Hung “tâm sức làm không, không được như ý”
  • 11 - Thẻ Cát “vững đi từng bước được người trọng vọng”
  • 12 - Thẻ Hung “sự nghiệp không may, mọi việc khó thành”
  • 13 - Đại Cát “người cho lộc phúc, vạn điều thông”
  • 14 - Thẻ Bình “Lúc được lúc bại tự lực cánh sinh”
  • 15 - Thẻ Cát “đại sự thành mọi điều hưng vượng”
  • 16 - Đại Cát “thành tựu to lớn, nhất định thành danh”
  • 17 - Thẻ Cát “quý nhân phù trợ ắt được thành công”
  • 18 - Thẻ Đại Cát “Mọi việc trôi chảy, cầu được ước thấy”
  • 19 - Thẻ Hung “tình duyên, sự nghiệp khó khăn muôn phần”
  • 20 - Đại Hung “khó khăn chồng chất khó khăn, vạn sự chẳng lành”
  • 21 - Thẻ Cát “kinh doanh đạt, trí tuệ khai thông”
  • 22 - Thẻ Hung “nỗ lực chẳng thành, tiền tài eo hẹp”
  • 23 - Thẻ Đại Cát “tên tuổi vang xa ắt thành đại sự”
  • 24 - Đại Cát “quý nhân phù trợ, làm ăn gặp”
  • 25 - Đại Cát “thiên thời địa lợi nhân hòa, vạn điều thông”
  • 26 - Thẻ Hung “khó khăn đeo bám, công việc chẳng yên”
  • 27 - Thẻ Cát “mọi điều tốt đẹp, gia đình êm ấm”
  • 28 - Đại Cát “làm ăn phát đạt, mọi điều như ý”
  • 29 - Thẻ Hung “danh lợi bất thành, công danh cản trở”
  • 30 - Thẻ Đại Cát “danh lợi được mùa, vạn sự thông”
  • 31 - Thẻ đại Cát “như rồng gặp nước phát triển thăng tiến”
  • 32 - Thẻ Cát “gia đạo thịnh vượng, công việc tấn tới”
  • 33 - Thẻ Hung “rủi ro không ngừng khó có thành công”
  • 34 - Thẻ Bình “công danh sự nghiệp bình thường”
  • 35 - Thẻ Hung “trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn”
  • 36 - Thẻ Cát “tránh được điềm xấu, thuận buồm xuôi gió”
  • 37 - Thẻ Bình “danh thì được tiếng, lợi thì bằng không”
  • 38 - Thẻ Đại Cát “đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai”
  • 39 - Thẻ Bình “lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định”
  • 40 - Thẻ Đại Cát “thiên ý cát vận tiền đồ sáng lạng”
  • 41 - Thẻ Hung “sự nghiệp không chuyên hầu như không thành”
  • 42 - Thẻ Cát “nhẫn nhịn chịu đựng xấu cũng thành tốt”
  • 43 - Thẻ Cát “cây xanh trổ lá mọi sự đều thông”
  • 44 - Thẻ Hung “ngược ý với mình thành công lỡ việc”
  • 45 - Thẻ Hung “quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài”
  • 46 - Thẻ Đại Cát “quý nhân phù trợ thành công đại sự”
  • 47 - Thẻ Đại Cát “danh lợi đều có, thành công đại sự”
  • 48 - Thẻ Bình “gặp cát được cát, gặp hung thì hung”
  • 49 - Thẻ Bình “hung cát cùng có một thành một bại”
  • 50 - Thẻ Bình “một thịnh một suy, bồng bềnh sóng gió”
  • 51 - Thẻ Cát “trời quang mây tạnh, đạt được thành công
  • 52 - Thẻ Hung “thịnh cát nửa số, cát trước hung sau”
  • 53 - Thẻ Bình “nỗ lực hết mình thành công ít tới”
  • 54 - Thẻ Hung “bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới”
  • 55 - Đại Hung “ngược lại ý mình khó được thành công”
  • 56 - Thẻ Cát “nỗ lực phấn đấu, ắt được chu viên”
  • 57 - Thẻ Bình “bập bềnh nhiều chuyện, hung trước cát sau”
  • 58 - Thẻ Hung “gặp việc do dự khó có thành công”
  • 59 - Thẻ Bình “mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng”
  • 60 - Thẻ Hung “mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba”
  • 61 - Thẻ Hung “lo nghĩ nhiều điều dấu hiệu không thành”
  • 62 - Thẻ Cát “biết hướng nỗ lực con đường phồn vinh”
  • 63 - Thẻ Hung “mười việc chín không, mất công mất sức
  • 64 - Thẻ Cát “cát vận tự đến có được thành công”
  • 65 - Thẻ Bình “mọi sự bình thường không hung không cát”
  • 66 - Thẻ Đại Cát “mọi việc như ý, phú quý tự đến”
  • 67 - Thẻ Cát “nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến”
  • 68 - Thẻ Hung “lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn”
  • 69 - Thẻ Hung “bập bềnh kinh doanh khó tránh vất vả”
  • 70 - Thẻ Bình “cát hung đều có chỉ dựa ý chí”
  • 71 - Thẻ Hung “Được rồi lại mất, khó có bình yên”
  • 72 - Thẻ Cát “an lạc tự đến tự nhiên cát tường”
  • 73 - Thẻ Bình “như là vô mưu, khó được thành đạt”
  • 74 - Thẻ Bình “trong lành có hung, tiến không bằng giữ”
  • 75 - Đại Hung “nhiều điều đại hung hiện tượng phá sản”
  • 76 - Thẻ Cát “khổ trước sướng sau không bị thất bại”
  • 77 - Thẻ Bình “nửa được nửa mất, sang mà không thực”
  • 78 - Thẻ Đại Cát “tiền đồ tươi sáng tràn đầy hy vọng”
  • 79 - Thẻ Hung “được rồi lại mất lo cũng bằng không”
  • 80 - Thẻ Đại Cát “số phận cao nhất sẽ được thành công”

IV. Lời khuyên khi với bạn khi chọn sim đại cát

Lưu ý với mọi người đây chỉ là 1 trong những phương thức bói sim phong thủy không có yếu tố chính xác 100% rằng sim của bạn có thực sự tốt hay không. Vì thế mọi người cần tìm đến những chuyên gia sim số đẹp, thầy phong thủy sim để phân tích, bình luận dựa trên những yếu tố tương sinh ngũ hành, bản mệnh chủ thể với sim số đẹp mình dùng lúc đó mới có thể khẳng định chuẩn nhất.

Ví dụ: bạn đang dùng sim 098.566.5555 thuộc dòng sim tứ quý cực kỳ sang trọng, đẳng cấp nhưng đuôi 5555 tương ứng với Quẻ số: 35 - Thẻ Hung “trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn”. Nên không thể tin như vậy.

V. Khosim.com đơn vị tư vấn sim đại cát số 1 Việt Nam

Hiện nay trên thị trường có nhiều địa chỉ bán sim đại cát tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng uy tín, có chuyên môn, kinh nghiệm sâu nên mọi người cần tìm hiểu kỹ lưỡng và chỉ nên đến những cơ sở có thương hiệu như Khosim.com.

đơn vị tư vấn sim đại cát uy tín
Đơn vị tư vấn mua sim đại cát đúng ý

Tại đây khách hàng được đội ngũ tư vấn viên hỗ trợ tận tình tìm sim đẹp, chuẩn số đại cát phù hợp với tài chính, công việc cũng như làm ăn kinh doanh thắng lợi phú quý bình an. Liên hệ ngay để được hỗ trợ tư vấn miễn phí trong ngày 24/7.

Tổng: 6,949,667 sim tìm thấy
DMCA.com Protection Status