Sim số đẹp giá rẻ 10/2024

Ý Nghĩa 2 Số Cuối Điện Thoại HUNG & CÁT 

- Hải

Hiện nay người dùng sim ngày càng nhiều và thường quan tâm tới đến ý nghĩa 2 số cuối điện thoại của mình có tốt hay không với mong muốn công việc kinh doanh, làm ăn thắng lợi. Chính vì vậy trong bài viết này Khosim.com sẽ chia sẻ đến bạn 2 số cuối điện thoại may mắn để bạn chọn lừa và 2 số cuối xấu để tránh.

Nội dung chính


I. Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại trong văn hóa

Trong văn hóa Việt Nam 2 số cuối điện thoại có ý nghĩa rất đặc biệt gắn liền với ước mơ, mong muốn của mọi người và dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp đến bạn những số đẹp và xấu.

ý nghĩa 2 số cuối điện thoại
Tìm hiểu ý nghĩa 2 số cuối điện thoại chính xác

1.1 Số có ý nghĩa đại lợi

  • Đuôi 11 - Nhất định thành công
  • Đuôi 23 - Mãi có tiền tài
  • Đuôi 33 - Song cặp tài quý
  • Đuôi 35 - Tiền tài sinh phúc
  • Đuôi 36 - Có tài có lộc
  • Đuôi 68 - Lộc phát bền vững
  • Đuôi 56 - Sinh lộc phú quý
  • Đuôi 58 - Sinh lộc phát đạt thành công viên mãn
  • Đuôi 59 - Sinh lộc trường cửu thịnh phát quanh năm
  • Đuôi 62 - Lộc phúc mãi mãi trọn vẹn
  • Đuôi 63 - Lộc có tiền tài quý nhân phù trợ
  • Đuôi 65 - Lộc sinh sôi
  • Đuôi 69 - Lộc đại trường tồn
  • Đuôi 78 - Ông địa trợ mệnh
  • Đuôi 79 - Thần tài hộ thân
  • Đuôi 83 - Phát tài phát lộc
  • Đuôi 85 - phát đạt sinh phúc
  • Đuôi 88 - Song cặp phát đạt phú quý viên mãn
  • Đuôi 89 - Phát đạt trường tồn mãi mãi
  • Đuôi 92 - Trường cửu mãi an nhiên
  • Đuôi 93 - Trường cửu tài vận tốt đẹp
  • Đuôi 95 - Trường cửu sinh phúc bình an
  • Đuôi 96 - Trường lộc phú quý
  • Đuôi 98 - Trường cửu phát đạt
  • Đuôi 99 - Viên mãn thành công

1.2 Số có ý nghĩa xui xẻo nên tránh

  • Đuôi 20 - Mãi lại về không
  • Đuôi 24 - Số tử kém may
  • Đuôi 27 - Mãi thất vận hạn
  • Đuôi 34 - Tiền tài mất mãi
  • Đuôi 37 - Tài năng chẳng có
  • Đuôi 49 - Vận hạn bủa vây
  • Đuôi 53 - Xui xẻo khó lương
  • Đuôi 64 - Lộc tử không thành
  • Đuôi 67 - Lộc thất mất cả
  • Đuôi 73 - Thất tài phú quý
  • Đuôi 84 - Phát đạt lại mất
  • Đuôi 87 - Thất bát quanh năm
  • Đuôi 94 - Trường cửu tử mãi
  • Đuôi 97 - Trường cử thất

II. Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại theo sim đại cát

Trong sim đại cát chúng ta có các con số xui vẻ, vận hạn khác nhau cụ thể chia ra các đuôi 2 số cuối ứng thẻ CÁT và HUNG dưới đây. Bạn xem và tham khảo nhé!

ý nghĩa 2 số cuối điện thoại sim đại cát
Tìm hiểu ý nghĩa sim đại cát chuẩn phong thủy

2.1 Ý nghĩa 2 số cuối ứng với quẻ CÁT

  • Số 01 - Thẻ Cát “đại triển hồng đồ, khả được thành công”
  • Số 03 - Thẻ Đại Cát “tiền tài tấn tới, vạn sự thuận toàn”
  • Số 05 - Thẻ Đại Cát “làm ăn phát đạt, danh lợi đều có”
  • Số 07 - Thẻ Cát “vạn sự hanh thông, công danh tất thành”
  • Số 06 - Thẻ Cát “trờ ban vận tốt, có thể thành công”
  • Số 08 - Thẻ Cát “qua đoạn gian nan có ngày thành công”
  • Số 11 - Thẻ Cát “vững đi từng bước được người trọng vọng”
  • Số 13 - Đại Cát “người cho lộc phúc, vạn điều thông”
  • Số 15 - Thẻ Cát “đại sự thành mọi điều hưng vượng”
  • Số 16 - Đại Cát “thành tựu to lớn, nhất định thành danh”
  • Số 17 - Thẻ Cát“quý nhân phù trợ ắt được thành công”
  • Số 18 - Thẻ Đại Cát “Mọi việc trôi chảy, cầu được ước thấy”
  • Số 24 - Đại Cát “quý nhân phù trợ, làm ăn gặp”
  • Số 23 - Thẻ Đại Cát “tên tuổi vang xa ắt thành đại sự”
  • Số 21 - Thẻ Cát “kinh doanh đạt, trí tuệ khai thông”
  • Số 25 - Đại Cát “thiên thời địa lợi nhân hòa, vạn điều thông”
  • Số 27 - Thẻ Cát “mọi điều tốt đẹp, gia đình êm ấm”
  • Số 30 - Thẻ Đại Cát “danh lợi được mùa, vạn sự thông”
  • Số 31 - Thẻ Đại Cát “như rồng gặp nước phát triển thăng tiến”
  • Số 32 - Thẻ Cát “gia đạo thịnh vượng, công việc tấn tới”
  • Số 28 - Đại Cát “làm ăn phát đạt, mọi điều như ý”
  • Số 36 - Thẻ Cát “tránh được điềm xấu, thuận buồm xuôi gió”
  • Số 38 - Thẻ Đại Cát “đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai”
  • Số 40 - Thẻ Đại Cát “thiên ý cát vận tiền đồ sáng lạng”
  • Số 42 - Thẻ Cát “nhẫn nhịn chịu đựng xấu cũng thành tốt”
  • Số 43 - Thẻ Cát “cây xanh trổ lá mọi sự đều thông”
  • Số 46 - Thẻ Đại Cát “quý nhân phù trợ thành công đại sự”
  • Số 51 - Thẻ Cát “trời quang mây tạnh, đạt được thành công
  • Số 56 - Thẻ Cát “nỗ lực phấn đấu, ắt được chu viên”
  • Số 80 - Thẻ Đại Cát “số phận cao nhất sẽ được thành công”
  • Số 47 - Thẻ Đại Cát “danh lợi đều có, thành công đại sự”
  • Số 62 - Thẻ Cát “biết hướng nỗ lực con đường phồn vinh”
  • Số 64 - Thẻ Cát “cát vận tự đến có được thành công”
  • Số 66 - Thẻ Đại Cát “mọi việc như ý, phú quý tự đến”
  • Số 67 - Thẻ Cát “nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến”
  • Số 72 - Thẻ Cát “an lạc tự đến tự nhiên cát tường”
  • Số 76 - Thẻ Cát “khổ trước sướng sau không bị thất bại”
  • Số 78 - Thẻ Đại Cát“tiền đồ tươi sáng tràn đầy hy vọng”

2.2 Ý nghĩa 2 số cuối ứng với quẻ Hung

  • Số 04 - Thẻ Hung “tiền đồ không thành, vận hạn đeo bám”
  • Số 09 - Thẻ Hung “tự làm vô sức, thất bại khó lường”
  • Số 10 - Thẻ Hung “tâm sức làm không, không được như ý”
  • Số 12 - Thẻ Hung “sự nghiệp không may, mọi việc khó thành”
  • Số 19 - Thẻ Hung “tình duyên, sự nghiệp khó khăn muôn phần”
  • Số 20 - Đại Hung “khó khăn chồng chất khó khăn, vạn sự chẳng lành”
  • Số 22 - Thẻ Hung “nỗ lực chẳng thành, tiền tài eo hẹp”
  • Số 26 - Thẻ Hung “khó khăn đeo bám, công việc chẳng yên”
  • Số 29 - Thẻ Hung “danh lợi bất thành, công danh cản trở”
  • Số 33 - Thẻ Hung “rủi ro không ngừng khó có thành công”
  • Số 34 - Thẻ Bình “công danh sự nghiệp bình thường”
  • Số 35 - Thẻ Hung “trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn”
  • Số 41 - Thẻ Hung “sự nghiệp không chuyên hầu như không thành”
  • Số 44 - Thẻ Hung “ngược ý với mình thành công lỡ việc
  • Số 45 - Thẻ Hung “quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài”
  • Số 52 - Thẻ Hung “thịnh cát nửa số, cát trước hung sau”
  • Số 54 - Thẻ Hung “bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới”
  • Số 55 - Đại Hung “ngược lại ý mình khó được thành công”
  • Số 58 - Thẻ Hung “gặp việc do dự khó có thành công”
  • Số 60 - Thẻ Hung “mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba”
  • Số 61 - Thẻ Hung “lo nghĩ nhiều điều dấu hiệu không thành”
  • Số 63 - Thẻ Hung “mười việc chín không, mất công mất sức
  • Số 68 - Thẻ Hung “lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn”
  • Số 69 - Thẻ Hung “bập bềnh kinh doanh khó tránh vất vả”
  • Số 71 - Thẻ Hung “Được rồi lại mất, khó có bình yên”
  • Số 75 - Đại Hung “nhiều điều đại hung hiện tượng phá sản”
  • Số 79 - Thẻ Hung “được rồi lại mất lo cũng bằng không”

III. Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại theo vạn vật, thần linh, phong thủy

Xét theo một góc độ khách ý nghĩa 2 số cuối điện thoại còn mang đến ý nghĩa tượng trưng cho vạn vật, thần linh, những điều may mắn trong cuộc sống.

  • Số 39, 79: Đây là con số đại diện cho thần tài, thần giữ của rất tốt với những ai làm ăn, kinh doanh.
  • Số 38, 78: Đại diện cho Ông Địa, thổ thần thổ địa giữ của giúp vượng khí về gia đạo và tốt trong kinh doanh bất động sản.
  • Số 68, 86: Đuôi số lộc phát - phát lộc báo hiệu cho những điều may mắn, tốt đẹp, một cuộc sống bình an, viên mãn.
  • Số 33,66,88,99: Các số kép đại diện cho tiền tài, lộc phúc, sự thành công viên mãn.
  • Số 19: Đại diện cho sự trường thọ, bản mệnh vững bền theo thời gian ít ai sánh bằng.
  • Số 16, 18: Gặp nhiều may mắn, làm ăn có quý nhân phù trợ, thành công trọn vẹn và viên mãn.
  • Số 23, 26, 28, 29: Có tài có lộc, sự phát đạt thịnh vượng về sau.
  • Số 06, 46, 86: số đại diện cho con cọp (con hổ) giúp bạn thể hiện sự mạnh mẽ kiên hùng.
  • Số 37, 77: đại diện cho Ông Trời con số của bình an
  • Số 17, 57, 97: Số con Hạc vất vả làm ăn ít gặp được may mắn.
  • Số 40, 80: Thần linh trợ mệnh mang đến sự bình an
  • Số 10, 50, 90: Con rồng nước mang đến sự an nhàn, thảnh thơi.
  • Số 26, 66: Con rồng bay làm ăn nhất định sẽ gặp may công việc tiến tới.
  • Số 12, 52, 92: Đại diện cho con ngựa, hàm ý là chạy nhanh

IV. Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại trong cửu tinh đồ pháp

Nói đến cửu tinh đồ pháp chính là ý nghĩa 2 số cuối điện thoại ứng với các chòm sao đại diện cho những điều tốt đẹp, xấu khác nhau và dưới đây chính tôi sẽ phân tích chia sẻ đến bạn.

  • Số 67, 76, 39, 93, 14, 41, 28, 82: Đại diện cho sao DU NIÊN mang đến những điều tốt đẹp, sự nghiệp viên thành.
  • Số 19, 91, 34, 43, 26, 62, 78, 87: Ứng sao DU NIÊN mang đến sự thuận hòa, sự nghiệp viên mãn và thành công.
  • Số 27, 72, 68, 86 49, 94, 13, 31: Đại diện cho sao THIÊN Y chòm sao đại diện cho tài lộc, phú quý và sự giàu sang viên mãn.
  • Số 00, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99: Các con số này đại diện cho sao PHỤC VỊ là mang đến sinh khí tốt lành, gia đạo thuận hòa, viên mãn, bình an, kinh doanh làm ăn gặp nhiều sự may mắn và tốt đẹp.

V. Địa chỉ tư vấn tìm sim ý nghĩa 2 số cuối điện thoại may mắn

Bạn đang không biết làm thế nào để có 1 số điện thoại đẹp, ý nghĩa phong thủy may mắn với 2 số cuối thuận mệnh thuận tuổi của mình thì Khosim.com chính là 1 điểm đến tin tưởng và hoàn hảo dành cho bạn đấy. Với thương hiệu trên 15 năm cùng nhiều chuyên gia trong lĩnh vực sim phong thủy chắc chắn chúng tôi sẽ giúp bạn có được số sim như ý nhất.

Với kho số hơn khủng được cập nhật liên tục hàng ngày đa dạng các nhà mạng Viettel, Mobi, Vina,... cùng nhiều dòng sim số đẹp giá rẻ ấn tượng số 1 hiện nay. Khách hàng đặt mua online sẽ được hỗ trợ đăng ký chính chủ, giao sim miễn phí tận nhà 24/7.

Bài viết mới

Bạn đang xem bài viết Ý Nghĩa 2 Số Cuối Điện Thoại HUNG & CÁT . Bài viết đã có hơn: 244 lượt xem. Mức độ phổ biến: Bình thường. Bạn có thể chia sẻ chuyên trang sim số đẹp khosim.com để mọi người tìm kiếm được phổ biến hơn.

DMCA.com Protection Status